Ghi nhớ bài học |

Đồng

I- Vị trí và cấu tạo của đồng

- Đồng là nguyên tố kim loại chuyển tiếp; chu kỳ 4, nhóm IB.

- Cấu hình electron của Cu: [Ar]3d104s1

II- Tính chất hóa học

1. Tác dụng với phi kim

a. Tác dụng với oxi

               

b. Tác dụng với Cl2, S, Br2,...

              Cu + Cl2  CuCl2

              Cu + S  CuS

2. Tác dụng với dung dịch axit

- HCl và H2SO4 loãng

             Cu + 2HCl + 1/2O2 → CuCl2 + H2O

            Cu + H2SO4 + 1/2O2 → CuSO4 + H2O

- H2SO4 đặc, nóng:

            Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O

- HNO3

            4Cu + 10HNO3 (rất loãng) → 4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O

            3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 2H2O

            Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

- Dung dịch amoniac: Trong dung dịch amoniac với sự hiện diện của oxi (không khí) đồng bị oxi hóa dễ dàng tạo phức chất tan.

           2Cu + O2 → 2CuO

           CuO + 4NH3 + H2O → Cu(NH3)4(OH)2

3. Tác dụng với dung dịch muối

           Cu + Hg(NO3)2 → Cu(NO3)2 + Hg

          Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

          Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

III- Điều chế

- Nhiệt luyện:

• Nếu từ quặng sunfua:

            Cu2S + 2O2 → 2CuO + SO2 ↑

            2CuO + C  2Cu + CO2 ↑ 

Hoặc :   2Cu2S + 3O2 → 2Cu2O + 2SO2 ↑

            Cu2S + 2Cu2O → 6CU + SO2

• Nếu từ quặng CuFeS2

            2CuFeS2 + 5O2 + 2SiO2 → 2Cu + 2FeSiO3 + 4SO2 ↑

- Thủy luyện: Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

- Điện phân dung dịch: CuCl2  Cu + Cl2

IV- Một số hợp chất của đồng

a. Đồng (I) oxit (Cu2O)

- Cu2O là chất rắn, màu đỏ gạch
             Cu2O + 2HCl → 2CuCl ↓ + H2O

            Cu2O + H2SO4 (loãng) → Cu + CuSO4 + H2O

            2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2 ↑

            3Cu2O + 14HNO3 → 6CU(NO3)2 + 2NO ↑ + 7H2O

• Đồng (I) sunfua (Cu2S):

            3Cu2S + 10HNO3 → 3H2SO4 + 6CuSO4 + 10NO + 8H2O

b. Đồng (II) oxit (CuO)

- CuO là chất rắn, màu đen.

- CuO có tính oxi hoá.

           CuO + CO  Cu + CO2

           3CuO + 2NH3  3CU + N2 ↑ + 3H2O

- CuO được điều chế từ: Cu(OH)2, Cu(NO3)2, CuCO3.Cu(OH)2.....

          Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 ↑ + O2 ↑

          CuCO3.Cu(OH) 2CUO + CO2 ↑ + H2O

c. Đồng (II) hiđroxit (Cu(OH)2)

- Cu(OH)2 là chất rắn, màu xanh.

- Cu(OH)2 có tính bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

- Cu(OH)2 tan dễ dàng trong dung dịch amoniac (tạo phức)

              Cu(OH)+ 4NH3 → [CU(NH3)4](OH)2

- Tính oxi hoá

RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH RCOONa + Cu2O ↓ + 3H2O
                      màu đỏ gạch

- Tạo phức với ancol đa chức

- Tính bền:  Cu(OH)2 kém bền  CuO + H2O

d. Đồng (II) sunfat (CuSO4)

- CuSO4 khan có màu trắng.

CuSO4.5H2O có màu xanh nên dùng để phát hiện hơi nước trong phương pháp phân tích nguyên tố định tính

Thống kê thành viên
Tổng thành viên 17.774
Thành viên mới nhất HUYENLYS
Thành viên VIP mới nhất dungnt1980VIP

Mini games


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay




Mọi người nói về tpedu.vn


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay
(Xem QUYỀN LỢI VIP tại đây)

  • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
  • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại tpedu.vn là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.
  • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
  • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
  • T&P Edu có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.
  • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
  • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
  • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên tpedu.vn mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

webhero.vn thietkewebbds.vn