Phép toán về luỹ thừa
LŨY THỪA
A. Lý thuyết cơ bản:
1. Lũy thừa với số mũ nguyên:
- Lũy thừa với số mũ nguyên dương: Cho . Khi đó
- Lũy thừa với số mũ nguyên âm: . Khi đó
và
.
Lưu ý: và
không có nghĩa.
2. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Cho và số hữu tỉ
; trong đó
Khi đó
.
3. Lũy thừa với số mũ vô tỉ:
Cho là dãy số hữu tỉ sao cho
. Khi đó
.
4. Các tính chất của lũy thừa:
Cho là các số thực dương,
là các số thực tùy ý.
+ và
.
+ và
.
+ Nếu thì
.
+ Nếu thì
.
5. Công thức lãi kép:
* Định nghĩa: Lãi kép là phần lãi của kì sau được tính trên số tiền gốc kì trước cộng với phần lãi của kì trước.
* Công thức: Giả sử số tiền gốc là , lãi suất
mỗi kì gửi.
- Số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là .
- Số tiền lãi nhận được sau n kì hạn gửi là .
B. Bài tập:
Ví dụ 1.1 (Sở GD Vĩnh Phúc) Giá trị của biểu thức là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
.
Chọn C.
Ví dụ 1.2 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – An Giang 2017) Cho biểu thức được thu gọn thành biểu thức nào sau đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có .
Chọn B.
Ví dụ 1.3 (THPT Minh Hà) Cho . Rút gọn
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có .
Chọn B.
Ví dụ 1.4: Cho . Khi đó
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có .
Do đó .
Chọn C.
Ví dụ 1.5: Rút gọn biểu thức . Kết quả là
A. B.
C.
D.
Lời giải:
. Chọn A.
Ví dụ 1.6: Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. B.
C.
D.
Lời giải:
Chọn C.
Ví dụ 1.7 (Đề minh họa năm 2017) Tính .
A. . B.
.
C. . D.
Lời giải:
Ta có
Chọn C.
Ví dụ 1.8: Cho biểu thức . Nếu
và
thì giá trị của A là
A. B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có
Thay và
vào biểu thức A, ta được:
Chọn A.
Ví dụ 1.9: Cho . Khi đó
có giá trị bằng:
A. . B.
. C.
. D. 2
Lời giải:
Ta có :
.
Khi đó .
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.10: Rút gọn được:
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Chọn đáp án C.