Phần I TỪ MỚI
Word
Transcript
Audio
Meaning
Example
biologist (n)
/baɪˈɒlədʒɪst/
nhà sinh vật học
She’s a research biologist for a pharmaceutical company.
caring (a)
/ˈkeərɪŋ/
quan tâm tới người khác
He was described as ‘a good man, a caring father and a considerate neighbour’.
close-knit (a)
/ˌkləʊs ˈnɪt/
quan hệ khăng khít
the close-knit community of a small village
household chore
/ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/
việc nhà, việc vặt trong nhà
doing the household chores
join hands
/dʒɔɪn hændz/
cùng nhau
Education has been reluctant to join hands with business.
leftovers (n)
/ˈleftəʊvə(r)/
thức ăn thừa, đồ ăn còn lại sau bữa ăn
You’ve always got good ideas for using up leftovers.
secure (a)
/sɪˈkjʊə(r)/
an toàn
At last they were able to feel secure about the future.
shift (n)
/ʃɪft/
ca, kíp
to be on the day/night shift at the factory
supportive of (n)
/səˈpɔːtɪv/
ủng hộ
He was strongly supportive of my career.
willing (to do something)
/ˈwɪlɪŋ/
sẵn sàng làm cái gì
They keep a list of people (who are) willing to work nights.
Phần II CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC
A. PRONUNCIATION: The pronunciation of the ending “s”
* Cách phát âm của –s / -es
- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ /
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dƷ/
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
- Examples:
* /s/: maps, books, hats, coughs, laughs, photographs ….
* /iz/: buses, watches, roses, washes, boxes…..
* /z/: bells, eyes, plays ….
Note: Các từ: photograph, cough, laugh có âm cuối là âm /f/
B. GRAMMAR: Tense revision
Past simple, Past progressive and present perfect
1. PAST SIMPLE
Structure
(+) S + V-ed/was-were + O
(-) S + didn’t V/ was not – were not + O
(?) Did + V + O ?
Or Was/Were + S + O ?
Usage (4)
- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
- Diễn tả thói quen trong quá khứ
- Diễn tả các sự thật trong quá khứ
- Diễn tả các sự kiện chính trong truyện
Key words
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
Example
- Her father died twelve years ago (Bố cô ta mất cách đây 12 năm)
- Did you play soccer when you were a little boy ?
- King Quang Trung was a military genius, a visionary diplomat, a preeminent leader (Vua Quang Trung là một thiên tài quân sự, một nhà ngoại giao biết nhìn xa trông rộng, một lãnh tụ kiệt xuất)
- Once upon a time, long, long ago a king and queen ruled over a distant land. The queen was kind and lovely and all the people of the realm adored her. The only sadness in the queen's life was that she wished for a child but did not have one.
Note
Có thể dùng did để nhấn mạnh câu.
Ex: I did love classical music.
2. PAST CONTINUOUS
Structure
(+) S + be (was/were) + V_ing + O
(-) S+ (was/were) + NOT + V_ing + O
(?) Was/were + S+ V_ing + O ?
Usage (6)
- Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
Ex: I was playing guitar at 8 o’clock
- Diễn tả những hành động xảy ra tạm thời trong quá khứ
Ex: Greg was living in London at that time.
- Diễn tả những thói quen gây khó chịu trong quá khứ, thường dùng với ALWAYS
Ex: When my brother was young, he was always interrupting me.
- Diễn tả những hành động tiếp diễn kéo dài trong một thời gian
Ex: I was doing my homework all morning yesterday.
- Diễn tả hai hành động diễn ra cùng lúc
Ex: I was cooking when he walked in. While he was washing the dishes, I cleaned the desk.
- Diễn tả thông tin cơ sở trong truyện
Ex: The sun was shining and the birds were singing. Lisa opened the window and looked out.
Note
- Không sử dụng các động từ tình thái với các thì tiếp diễn (Hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn)
3. PRESENT PERFECT
Structure
(+) S + have / has been + V-ing + O
(-) S + haven’t / hasn’t + V-ing + O
(?) Wh- + have / has + S + V-ing + O?
Usage (2)
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, có thể kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian
=> Nhấn mạnh vào kết quả của hành động đó đến hiện tại
Key words
- since, for, already, recently, just, lately, ever, never....before, so far, yet
- up to now = up to the present
- once / twice / many times / several times
- This / It is the first / second … time:
- How long ….?
Example
- She’s used mobile phone for six years
- Have you ever been to Chicago before ?
Phản hồi - đóng góp ý kiến
Không được lạm dụng SPAM hệ thống - Nếu vi phạm: Thành viên thường (xóa nick), Thành viên VIP (khóa nick 10 - 50 ngày).
Mã xác nhận *
Gửi câu hỏi tới kênh thảo luận - Forum
Không được lạm dụng SPAM hệ thống - Nếu vi phạm: Thành viên thường (xóa nick), Thành viên VIP (khóa nick 10 - 50 ngày).
Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay (Xem QUYỀN LỢI VIP tại đây)
BẠN NGUYỄN THU ÁNH
Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại tpedu.vn là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.
BẠN TRẦN BẢO TRÂM
Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
T&P Edu có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.
BẠN NGUYỄN THU HIỀN
Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên tpedu.vn mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.