Phần I TỪ MỚI
Word
Transcript
Audio
Meaning
Example
air-hostess (n)
/eə(r) ˈhəʊstəs/
nữ tiếp viên hàng không
I want to be an air-hostess in the future
alternate (v)
/ˈɔːltəneɪt/
thay phiên, xen kẽ
Alternate cubes of meat and slices of red pepper.
announce (v)
/əˈnaʊns/
thông báo
They haven't formally announced their engagement yet.
bank (n)
/bæŋk/
bờ
He jumped in and swam to the opposite bank.
dip (v)
/dɪp/
nhúng, ngâm, dìm xuống
He dipped the brush into the paint.
fasten (v)
/ˈfɑːsn/
thắt, buộc
He fastened up his coat and hurried out.
fasten seat belt
thắt đai an toàn
You must fasten your seat belt while flying
fire brigade
/ˈfaɪə(r) brɪˈɡeɪd/
đội cứu hỏa
I want to work in a fire brigade
go off
/ɡəʊ ɒf/
đổ chuông (đồng hồ)
I set my alarm to go off at 6am every morning
harrow (v)
/ˈhærəʊ/
bừa
plough (v)
/plau/
cày
the demise of the horse-drawn plough
pump (v)
/pʌmp/
bơm
She washed her face at the pump in front of the inn.
stare death in the face
đối mặt với tử thần
I stared death in the face once.
stewed (a)
/stjuːd/
(được) ninh, hầm, kho
I love stewed meat my mother cooks
typical (a)
/ˈtɪpɪkl/
điển hình
This is a typical example of Roman pottery.
Phần II CÁC KIẾN THỨC CẦN HỌC
A. PRONUNCIATION /ɪ/ vs /iː/
/ɪ/
/iː/
typical /ˈtɪpɪkl/
beep /biːp/
brigade brɪˈɡeɪd/
meet /miːt/
dip /dɪp/
meat /miːt/
kick /kɪk/
lead /liːd/
interest /ˈɪntrəst/
keep /kiːp/
B. GRAMMAR
I. The present simple vs The past simple
TENSE
THE PRESENT SIMPLE
THE PAST SIMPLE
STRUCTURE
Với động từ thường:
(+)S + Vs/es + O
(-) S+ DO/DOES + NOT + V +O
(?) DO/DOES + S + V+ O ?
Với động từ tobe:
(+) S+ AM/IS/ARE + O
(-) S + AM/IS/ARE + NOT + O
(?) AM/IS/ARE + S + O ?
(+) S + V-ed/was-were + O
(- ) S + didn’t V/ was not – were not + O
(?) Did + V + O ?
Or Was/Were + S + O ?
USAGE
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
- Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
LƯU Ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
- Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
- Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
RECOGNIZING WORDS
always, every, usually, often, generally, frequently..(adverbs of frequency) ; every ...
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
EXAMPLE
- The sun ries in the East.
- I get up early every morning.
- He plays badminton very well
- I took a photo with David Beckam last month
- I played soccer with my brother last week
II. Adverbs of frequency
Trong tiếng Anh trạng từ chỉ tần suất dùng để đưa ra mức độ thường xuyên của một hoạt động nào đó. Sau đây ta sẽ đến với một bài cơ bản nhất về trạng từ chỉ tần suất.
100% always : luôn luôn
90% usually :thường xuyên
80% normally/ generally : thường xuyên
70% often/ frequently : thường
50% sometimes : thỉnh thoảng
30% occasionally : đôi lúc
10% seldom : hiếm khi
5% hardly ever/ rarely : hầu như không, hiếm
0% never : không bao giờ
I always study after class
I usually walk to work
I normally get good marks
I often read in bed at night
I sometimes sing in the shower
I occasionally go to bed late
I seldom put salt on my food
I hardly ever get angry
Vegetarians never eat meat
Các vị trí của trạng từ chỉ tần xuất :
- Trang ngữ chỉ tần suất đứng trước động từ thường
Ex: He sometimes walks to school.
I often get up early in the morning.
- Trang ngữ chỉ tần suất đứng sau động từ “to be”
Ex: Nam is never late for school.
Note: cụm từ “as a rule” thường đứng đầu câu
Ex: As a rule, I get up at 6 o’clock. (as a rule : như thường lệ)
III. Các cấu trúc cần nhớ
go down to somewhere
:
đi xuống nơi nào đó
lead sb/st to somewhere
:
dẫn ai/cái gì đến đâu
take a (short/long) rest
:
nghỉ ngơi
pump something into something
:
bơm cái gì vào cái gì
chat about something
:
nói chuyện phiếm về cái gì
be contended with st
=
be satisfied with : hài lòng với cái gì
to get ready = to prepare
:
chuẩn bị, sẵn sàng
get on st
:
lên tàu , xe , máy bay
take off
:
hạ cánh
on time
:
đúng giờ
at first
:
ban đầu
stay seated in the face
:
ngồi yên
in danger
:
nguy hiểm
scream in panic
:
la hét trong hoảng sợ
give up
:
từ bỏ
gain height
:
lấy lại được độ cao
put up (tent)
:
dựng (lều)
Phản hồi - đóng góp ý kiến
Không được lạm dụng SPAM hệ thống - Nếu vi phạm: Thành viên thường (xóa nick), Thành viên VIP (khóa nick 10 - 50 ngày).
Mã xác nhận *
Gửi câu hỏi tới kênh thảo luận - Forum
Không được lạm dụng SPAM hệ thống - Nếu vi phạm: Thành viên thường (xóa nick), Thành viên VIP (khóa nick 10 - 50 ngày).
Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay (Xem QUYỀN LỢI VIP tại đây)
BẠN NGUYỄN THU ÁNH
Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại tpedu.vn là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.
BẠN TRẦN BẢO TRÂM
Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
T&P Edu có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.
BẠN NGUYỄN THU HIỀN
Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên tpedu.vn mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.