Ngày viết bài: 06-08-2018 15:06:52
Điểm chuẩn các trường sư phạm năm 2018 cũng giảm mạnh so với các năm trước, tuy nhiên vẫn ở mức đảm bảo chất lượng giáo dục cho đội ngũ giáo viên tương lai

1. Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Hà Nội năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114A Quản lí giáo dục A00 (Gốc) 17.1 Thang điểm 30
2 7140114C Quản lí giáo dục C00 (Gốc) 20.75 Thang điểm 30
3 7140114D Quản lí giáo dục D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 17.4 Thang điểm 30
4 7140201A Giáo dục Mầm non M00 (Gốc) 21.15 Thang điểm 30
5 7140201B Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M01 (Gốc) 19.45 Thang điểm 30
6 7140201C Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M02 (Gốc) 19.03 Thang điểm 30
7 7140202A Giáo dục Tiểu học D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 22.15 Thang điểm 30
8 7140202B Giáo dục Tiểu học D11 (Gốc); D52 (0); D54 (0) 21.15 Thang điểm 30
9 7140202C Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh D11 (Gốc) 20.05 Thang điểm 30
10 7140202D Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh D01 (Gốc) 21.95 Thang điểm 30
11 7140203B Giáo dục Đặc biệt B03 (Gốc) 19.5 Thang điểm 30
12 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 (Gốc) 21.75 Thang điểm 30
13 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 19.1 Thang điểm 30
14 7140204A Giáo dục công dân C14 (Gốc) 21.05 Thang điểm 30
15 7140204B Giáo dục công dân D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0) 17.25 Thang điểm 30
16 7140204D Giáo dục công dân D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 17.1 Thang điểm 30
17 7140205A Giáo dục chính trị C14 (Gốc) 17 Thang điểm 30
18 7140205B Giáo dục chính trị D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0) 17.5 Thang điểm 30
19 7140205D Giáo dục chính trị D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 17.85 Thang điểm 30
20 7140209A SP Toán học A00 (Gốc) 21.5 Thang điểm 30
21 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 (Gốc) 23.3 Thang điểm 30
22 7140209C SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01 (Gốc) 23.35 Thang điểm 30
23 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 (Gốc) 24.8 Thang điểm 30
24 7140210A SP Tin học A00 (Gốc) 17.15 Thang điểm 30
25 7140210B SP Tin học A01 (Gốc) 17 Thang điểm 30
26 7140210C SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A00 (Gốc) 22.85 Thang điểm 30
27 7140210D SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A01 (Gốc) 22.15 Thang điểm 30
28 7140211A SP Vật lý A00 (Gốc) 18.55 Thang điểm 30
29 7140211B SP Vật lý A01 (Gốc) 18 Thang điểm 30
30 7140211C SP Vật lý C01 (Gốc) 21.4 Thang điểm 30
31 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 (Gốc) 18.05 Thang điểm 30
32 7140211E SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 (Gốc) 18.35 Thang điểm 30
33 7140211G SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) C01 (Gốc) 20.75 Thang điểm 30
34 7140212A SP Hoá học A00 (Gốc) 18.6 Thang điểm 30
35 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 (Gốc) 18.75 Thang điểm 30
36 7140213A SP Sinh học A00 (Gốc) 17.9 Thang điểm 30
37 7140213B SP Sinh học B00 (Gốc) 19.35 Thang điểm 30
38 7140213C SP Sinh học B03 (Gốc) 20.45 Thang điểm 30
39 7140213D SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D01 (Gốc) 17.55 Thang điểm 30
40 7140213E SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D07 (Gốc) 18.4 Thang điểm 30
41 7140213F SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D08 (Gốc) 17.8 Thang điểm 30
42 7140217C SP Ngữ văn C00 (Gốc) 24 Thang điểm 30
43 7140217D SP Ngữ văn D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 21.1 Thang điểm 30
44 7140218C SP Lịch sử C00 (Gốc) 22 Thang điểm 30
45 7140218D SP Lịch sử D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0) 18.05 Thang điểm 30
46 7140219A SP Địa lý A00 (Gốc) 17.75 Thang điểm 30
47 7140219B SP Địa lý C04 (Gốc) 21.55 Thang điểm 30
48 7140219C SP Địa lý C00 (Gốc) 22.25 Thang điểm 30
49 7140231 SP Tiếng Anh D01 (Gốc) 22.6 Thang điểm 30
50 7140233C SP Tiếng Pháp D15 (Gốc); D42 (0); D44 (0) 18.65 Thang điểm 30
51 7140233D SP Tiếng Pháp D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 18.6 Thang điểm 30
52 7140246A SP Công nghệ A00 (Gốc) 21.45 Thang điểm 30
53 7140246B SP Công nghệ A01 (Gốc) 20.1 Thang điểm 30
54 7140246C SP Công nghệ C01 (Gốc) 20.4 Thang điểm 30
55 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 (Gốc) 21 Thang điểm 30
56 7229001B Triết học C03 (Gốc) 16.75 Thang điểm 30
57 7229001C Triết học C00 (Gốc) 16.5 Thang điểm 30
58 7229001D Triết học D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16 Thang điểm 30
59 7229030C Văn học C00 (Gốc) 16 Thang điểm 30
60 7229030D Văn học D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16 Thang điểm 30
61 7310201A Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) C14 (Gốc) 16.6 Thang điểm 30
62 7310201B Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) D84 (Gốc); D86 (0); D87 (0) 16.65 Thang điểm 30
63 7310201D Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 17.35 Thang điểm 30
64 7310401A Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C03 (Gốc) 16.1 Thang điểm 30
65 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 (Gốc) 16 Thang điểm 30
66 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16.05 Thang điểm 30
67 7310403A Tâm lý học giáo dục C03 (Gốc) 16.4 Thang điểm 30
68 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 (Gốc) 16 Thang điểm 30
69 7310403D Tâm lý học giáo dục D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16.05 Thang điểm 30
70 7310630B Việt Nam học C04 (Gốc) 16.4 Thang điểm 30
71 7310630C Việt Nam học C00 (Gốc) 16 Thang điểm 30
72 7310630D Việt Nam học D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16.45 Thang điểm 30
73 7420101A Sinh học A00 (Gốc) 19.2 Thang điểm 30
74 7420101B Sinh học B00 (Gốc) 17.05 Thang điểm 30
75 7420101C Sinh học C04 (Gốc) 16 Thang điểm 30
76 7440112 Hóa học A00 (Gốc) 16.85 Thang điểm 30
77 7460101B Toán học A00 (Gốc) 16.1 Thang điểm 30
78 7460101C Toán học A01 (Gốc) 16.3 Thang điểm 30
79 7460101D Toán học D01 (Gốc) 16.1 Thang điểm 30
80 7480201A Công nghệ thông tin A00 (Gốc) 16.05 Thang điểm 30
81 7480201B Công nghệ thông tin A01 (Gốc) 16.05 Thang điểm 30
82 7760101B Công tác xã hội D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0) 16.75 Thang điểm 30
83 7760101C Công tác xã hội C00 (Gốc) 16 Thang điểm 30
84 7760101D Công tác xã hội D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16 Thang điểm 30

2. Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   18 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.43
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   27 Điểm chuẩn học bạ lấy 33
3 7140204 Giáo dục Công dân   17 Điểm chuẩn học bạ lấy 24.25
4 7140206 Giáo dục Thể chất   25 Điểm chuẩn học bạ lấy 29.75
5 7140209 Sư phạm Toán học   22.67 Điểm chuẩn học bạ lấy 31.38
6 7140210 Sư phạm Tin học   27 Điểm chuẩn học bạ lấy 35
7 7140211 Sư phạm Vật lý   22.67 Điểm chuẩn học bạ lấy 32.83
8 7140212 Sư phạm Hoá học   22.67 Điểm chuẩn học bạ lấy 30.68
9 7140213 Sư phạm Sinh học   22.67 Điểm chuẩn học bạ lấy 32.61
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   23.5 Điểm chuẩn học bạ lấy 30.83
11 7140218 Sư phạm Lịch sử   22.67 Điểm chuẩn học bạ lấy 33.13
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   22.67 Điểm chuẩn học bạ lấy 30.28
13 7140246 Sư phạm Công nghệ   27 Điểm chuẩn học bạ lấy 35
14 7220201 Ngôn ngữ Anh   20 Điểm chuẩn học bạ lấy 25.83
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   20 Điểm chuẩn học bạ lấy 26.11
16 7229030 Văn học   20 Điểm chuẩn học bạ lấy 29.86
17 7310630 Việt Nam học   20 Điểm chuẩn học bạ lấy 25.51
18 7320201 Thông tin - thư viện   27 Điểm chuẩn học bạ lấy 31
19 7480201 Công nghệ thông tin   20 Điểm chuẩn học bạ lấy 26.88

3. Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm TPHCM năm 2018

 

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Khối ngành Sư phạm   ---  
2 7140114 Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 18.5  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00 20.5  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A0 1; D01 19.75  
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; D01 17.75  
6 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19; D01 19.75  
7 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02 18  
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 22.25  
9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 17  
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 21  
11 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 21.8  
12 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 20  
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 21.5  
14 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 19.75  
15 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 20  
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 22.55  
17 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 17.05  
18 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 18.05  
19 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 20.25  
20   Khối ngoài Sư phạm   ---  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 21.55  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 16.05  
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 17.75  
24 7220204 Ngôn ngữ Trang Quốc D01; D04 20.25  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20.75  
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 21.25  
27 7229030 Văn học C00; D01; D78 18.5  
28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 20.75  
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 17.5  
30 7310501 Địa lý học D10; D15 16  
31 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 18.75  
32 7310630 Việt Nam học C00; D14 20  
33 7440102 Vật lý học A00; A0 1 16  
34 7440112 Hoá học A00; B00; D07 18  
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 17  
36 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 17.25  

 

4. Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   17.75 TO >= 4.8;VA >= 7;N1 >= 5.2;TTNV <= 2
2 7140205 Giáo dục Chính trị   19 VA >= 4.75;TTNV <= 3
3 7140209 Sư phạm Toán học   19.5 TO >= 7;LI >= 5.5;TTNV <= 1
4 7140210 Sư phạm Tin học   21  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   17 LI >= 6;TO >= 5;TTNV <= 2
6 7140212 Sư phạm Hoá học   18.5 HO >= 6.25;TO >= 6;TTNV <= 3
7 7140213 Sư phạm Sinh học   17 SI >= 5.25;TO >= 6;TTNV <= 5
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn   21 VA >= 6.25;TTNV <= 2
9 7140218 Sư phạm Lịch sử   17 SU >= 2.25;VA >= 6;TTNV <= 3
10 7140219 Sư phạm Địa lý   17.5 DI >= 5.25;VA >= 5.5;TTNV <= 1
11 7140201 Giáo dục Mầm non   19.25 NK2 >= 6.25;TO >= 6;VA >= 6.75;TTNV <= 1
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc   20.65 NK4 >= 6;NK5 >= 8.5;VA >= 5;TTNV <= 1
13 7420201 Công nghệ sinh học   15 TO >= 5;TTNV <= 1
14 7440102 Vật lý học   21.5  
15 7440112 Hóa học   15 HO >= 4.5;TO >= 5;TTNV <= 3
16 7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao)   15.7 HO >= 5.25;TO >= 5.2;TTNV <= 5
17 7440301 Khoa học môi trường   21.5  
18 7460112 Toán ứng dụng   21  
19 7480201 Công nghệ thông tin   15 TO >= 6;LI >= 4;TTNV <= 3
20 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)   15.1 TO >= 5.4;LI >= 4.5;TTNV <= 2
21 7229030 Văn học   15 VA >= 4;TTNV <= 1
22 7229010 Lịch sử   15.25 SU >= 3.5;VA >= 6;TTNV <= 1
23 7310501 Địa lý học   15 DI >= 4.75;VA >= 4.5;TTNV <= 1
24 7310630 Việt Nam học   15 VA >= 3.75;TTNV <= 1
25 7310630CLC Việt Nam học (Chất lượng cao)   15.05 VA >= 5.25;TTNV <= 5
26 7229040 Văn hoá học   15.25 VA >= 3;TTNV <= 2
27 7310401 Tâm lý học   15 TTNV <= 6
28 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao)   15.4 TTNV <= 6
29 7760101 Công tác xã hội   15 VA >= 3;TTNV <= 2
30 7320101 Báo chí   17 VA >= 5;TTNV <= 1
31 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao)   15 VA >= 4.5;TTNV <= 4
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   15.05 TO >= 4.8;TTNV <= 4
33 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)   21.05  
34 7480201DT Công nghệ thông tin (đặc thù)   22.25  

5. Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm - ĐH Huế năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học   22  
2 7140210 Sư phạm Tin học   22  
3 7140211 Sư phạm Vật lí   22  
4 7140212 Sư phạm Hóa học   22  
5 7140213 Sư phạm Sinh học   22  
6 7140205 Giáo dục Chính trị   17  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   22  
9 7140219 Sư phạm Địa lí   17  
10 7310403 Tâm lý học giáo dục   17  
11 7140202 Giáo dục Tiểu học   17  
12 7140201 Giáo dục Mầm non   17  
13 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh   17  
14 T140211 Vật lí   22  

6. Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Thái Nguyên năm 2018

Ngành Giáo dục Mầm non: 18,5

Ngành Giáo dục tiểu học: 17,5

Sư phạm Địa lý: 17,5

Sư phạm Tin: 17,5

SP Khoa học tự nhiên: 17,5

Các ngành còn lại: 17,00

Thống kê thành viên
Tổng thành viên 17.774
Thành viên mới nhất HUYENLYS
Thành viên VIP mới nhất dungnt1980VIP

Mini games


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay




Mọi người nói về tpedu.vn


Đăng ký THÀNH VIÊN VIP để hưởng các ưu đãi tuyệt vời ngay hôm nay
(Xem QUYỀN LỢI VIP tại đây)

  • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
  • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại tpedu.vn là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.
  • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
  • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
  • T&P Edu có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.
  • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
  • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
  • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên tpedu.vn mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

webhero.vn thietkewebbds.vn